bỏ mẹ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bỏ mẹ+
- To death
- đánh bỏ mẹ nó đi!
beat him to death!
- nó dỗi không ăn à, để cho nó đói bỏ mẹ nó đi!
he is sulking and refusing to eat, isn't he? Let him starve to death!
- đánh bỏ mẹ nó đi!
- Damn it! Damn, damned
- canh gác thế thì bỏ mẹ!
damn such a way of mounting guard!
- bỏ mẹ! máy lại hỏng rồi!
damn it! the machine is again out of order!
- phiền bỏ mẹ
damned annoying!
- sướng bỏ mẹ đi, còn đòi gì nữa!
he's too damned happy to expect more!
- canh gác thế thì bỏ mẹ!
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỏ mẹ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bỏ mẹ":
buồm mũi bùa mê bộ môn bộ máy bố mẹ bóp mũi bóp mồm bóp méo bỏ mứa bỏ mình more... - Những từ có chứa "bỏ mẹ" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
maternal in-law motherliness mother parent motherly motherhood stepmother half-blood stepdame more...
Lượt xem: 710